NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - PETRONAS

NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - PETRONAS

NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 001
NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 001

Thông tin mô tả sản phẩm

THÔNG TIN MÔ TẢ
Tên dung môi NP9
Tên khác Tergitol NP-9
Quy cách 210 Kg/ Phuy
Xuất xứ Malaysia (Petronas)
Màu phuy Xanh đậm

NP9 Mã Lai- Tergitol NP-9 Surfactant- Petronas có khả năng giặt tẩy cực tốt, độ thấm ướt đáng chú ý, khả năng hòa tan rộng, kèm theo đó là khả năng tẩy rửa tốt, là dung môi được ứng dụng trong rất nhiều nghành nghề.

NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 002
NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 002

Tính chất lý - hóa của Np-9 Tergitol

Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
Đặc tính
Công thức hóa học
C15H24O
Khối lượng phân tử 220.35 g/mol
Ngoại quan Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt
Tỉ trọng 0.953
Độ nóng chảy −8 to 2 °C (18 to 36 °F; 265 to 275 K)
Điểm sôi 293 to 297 °C (559 to 567 °F; 566 to 570 K)
Độ hòa tan trong nước 6 mg/L (pH 7)

Tan trong nước, tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực. Trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối. Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân lý và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.

NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 003
NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 003

Phân loại: Tergitol NP9 Surfactant

  • NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
  • NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent )
  • NP7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good  wetting agent )
  • NP8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
  • Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài
NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 004
NP9 MÃ LAI - TERGITOL NP9 SURFACTANT - 004

Ứng dụng của Np-9 Tergitol

  • Các loại chất tẩy rửa và bột giặt.
  • Quá trình gia công giấy và dệt sợi
  • Giặt ủi
  • Sơn và coating
  • Hóa chất dùng trong nông nghiệp
  • Khả năng rửa trôi, chất xử lý kim loại . Dầu cắt kim loại.
  • Được sử dụng trong sản xuất chất chống oxy hóa , chất phụ gia dầu bôi trơn , chất tẩy rửa và giặt là, chất nhũ hóa và chất hòa tan .
  • Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất tris (4-nonyl-phenyl) phosphite (TNPP), là chất chống oxy hóa được sử dụng để bảo vệ các polyme , chẳng hạn như cao su , polyme Vinyl , polyolefin và polystyrenics ngoài vai trò là chất ổn định trong bao bì thực phẩm bằng nhựa.
  • Muối bari và canxi của nonylphenol cũng được dùng làm chất ổn định nhiệt cho polyvinyl clorua (PVC).
  • Np-9 Tergitol cũng thường được sử dụng làm chất trung gian trong sản xuất chất hoạt động bề mặt không ion nonylphenol ethoxylate, được sử dụng trong chất tẩy rửa , sơn, thuốc trừ sâu , sản phẩm chăm sóc cá nhân và nhựa.