PROPYLENE GLYCOL - PG TIÊU CHUẨN DƯỢC USP EB

PROPYLENE GLYCOL - PG TIÊU CHUẨN DƯỢC USP EB

PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-001
PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-001

THÔNG TIN MÔ TẢ : PG DOW - Propylene Glycol USP - Thái Lan

Thông tin Mô tả
Tên dung môi Propylene Glycol USP/EP
Tên khác PGU, PG DOW, 1,2-Propanediol...
Quy cách 215KG/drum
Xuất xứ Thái Lan (Dow)
Màu phuy Trắng sữa
Propylene Glycol có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác. PG/USP là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả. Dung môi Propylene Glycol có thể tồn tại trong không khí dưới dạng hơi. 

PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-002
PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-002

TÍNH CHẤT LÝ - HÓA : Propylene Glycol USP- Thái Lan

ĐẶC TÍNH
Tên hoá học 1,2-Propanediol
Công thức CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
Trọng lượng phân tử 76.10
Độ tinh khiết >99.8% trọng lượng
Nước <0.2% trọng lượng
Nhiệt độ sôi, 760mmHg 187.4oC (369.3oF)
Giới hạn nhiệt độ sôi 186-189oC (367-372oF)
Nhiệt độ đông < -57oC
Trọng lượng riêng,20/200C 1.038
Độ nhớt 250C 48.6 centipoise
Sức căng bề mặt,250C 36mN/m
Flash point 104oC (220oF)
Nhiệt độ tự bốc cháy 371oC
Propylene glycol là chất lỏng không mày, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hòa tan nhiều loại chất vô cơ, hữu cơ( Acid béo, alcolhol, ketone, ester) và hoàn toàn tan trong nước.

PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-003
PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-003

ỨNG DỤNG

PG DOW có giá trị độ ẩm cao nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm vì thế nó được ứng dụng rất nhiều nghành nghề khác nhau.

1. Trong mỹ phẩm

Vì PG không độc và khả năng hòa tan tốt hầu hết các chất hữu cơ nên PG/USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất giữ ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như: Kem xoa tay, kem đánh răng, chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống năng, dầu gội, chất làm đặc...

2. Trong nghành dược và thực phẩm

Được ứng dụng nhiều để làm dung môi trong nhiều loại dược phẩm, bao gồm cả dạng uống, thuốc tiêm và thuốc bôi, như diazepam và lorazepam không tan trong nước. Một số công thức của nước mắt nhân tạo, như systane, sử dụng propylene glycol làm thành phần. Xem thêm bài viết : Nước mắt nhân tạo là gì? Lưu ý khi sử dụng PG DOW/USP được dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt, phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác nhau nhưu đồ uống có nguồn gốc từ cà phê, chất làm ngọt dạng lỏng, kem, các sản phẩm từ sữa và SODA. Trong thú y: Propylene glycol được sử dụng trong thú y như là một phương pháp điều trị bằng đường uống đối với chứng tăng huyết áp ở động vật nhai lại. Chất khử trùng: PG được dùng trong nhiều chất rửa tay chứa cồn, nó được sử dụng như một chất giữ ẩm để ngăn ngừa da bị khô. Hiện tại các nhà máy sản xuất nước rửa tay thường dùng Glycerine để thay thế vì giá thành rẻ hơn Glycerol – Wilfarin Refined Glycerine 99,7% – Indonesia ( Hàng có sẵn tại kho Hóa chất SAPA).
PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-004
PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-004
 

3. Chất bảo quản

Chức năng của PG là chất bảo quản, chất làm ẩm, làm mềm và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra đây còn là dung môi hòa tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.

4. Thuốc lá

PG tiêu chuẩn dược được dùng làm chất giữ ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia giữ ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc lá, giúp giữ sự tươi mới cho thuốc là trong thời gian dài sau khi đóng gói. Nó cùng được sử dụng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá. 


PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-005
PROPYLENE-GLYCOL-USP-EB-DOW-CHEMICAL-SAPA-005

5. Chất tải lạnh

Khi thêm PG/USP vào nước: Có thể hạ thấp điểm đóng băng của nước. PG/USP được dùng làm chất tải lạnh rất tốt. 

 Ưu điểm: Bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Nó thường được sử dụng làm chất làm mát, chất đóng băng, làm mát cho thiệt bị sản xuất chế biến thực phẩm, đồ uống( sữa, bia, nước giải khát, rượu vang...) 

 Đặc biệt PG/USP còn làm chất lỏng để tẩy rửa băng đóng trên máy bay.